THỊ THỰC:

  • Thị thực Việt Nam là loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.

THỊ THỰC ĐIỆN TỬ:

  • Thị thực điện tử là một loại thị thực do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp cho người nước ngoài qua hệ thống giao dịch điện tử. Thị thực điện tử Việt Nam có giá trị một lần, thời hạn không quá 30 ngày.
  • Phí cấp thị thực điện tử được nộp qua cổng thanh toán điện tử do Cục Quản lý xuất nhập cảnh quy định. Phí cấp thị thực điện tử và phí thanh toán điện tử không được hoàn trả trong trường hợp người đề nghị không được cấp thị thực.

Người nước ngoài đang ở nước ngoài, có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam có thể trực tiếp đề nghị cấp thị thực điện tử hoặc thông qua cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh.

ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐỂ ĐƯỢC CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ:

  • Người nước ngoài đang ở nước ngoài;
  • Có hộ chiếu hợp lệ;
  • Không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh theo quy định tại Điều 21 của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

DANH SÁCH CÁC NƯỚC CÓ CÔNG DÂN ĐƯỢC CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ

STTICAOTÊNNAME (ENGLISH NAME)
1ARGÁc-hen-ti-naArgentina
2ARMÁc-mê-ni-a Armenia
3 AZE A-déc-bai-gian Azerbaijan
4IRLAi-rơ-lenIreland
5ISLAi-xơ-lenIceland
6AUTÁoAustria
7POLBa LanPoland
8BLRBê-la-rútBelarus
9BELBỉ Belgium
10PRTBồ Đào NhaPortugal
11BIHBô-xni-a Héc-dê-gô-vi-naBosnia and Herzegovina
12BRABra-xinBrazil
13BRNBru-nâyBrunei Darussalam
14BGRBun-ga-riBulgaria
15ARECác tiểu vương quốc Ả rập thống nhấtUnited Arab Emirates
16KAZCa-dắc-xtanKazakhstan
17CANCa-na-đaCanada
18QATCa-taQatar
19DCHLiên bang ĐứcGermany
20CHLChi-lêChile
21COLCô-lôm-bi-aColombia
22INDCộng hòa Ấn ĐộIndia
23CZECộng hòa SécCzech Republic
24ANDCông quốc An-đơ-raAndorra
25LIECông quốc Lít-ten-xơ-tênLiechtenstein
26MCOCông quốc Mô-na-côMonaco
27HRVCrô-a-ti-aCroatia
28CUBCu-baCuba
29DNKĐan MạchDenmark
30CYPĐảo SípCyprus
31 TLS Đông Ti-mo Timor Leste
 32 EST E-xtô-ni-a Estonia
33 GEO Gru-di-a Georgia
34KORHàn QuốcKorea
35USAHoa KỳUnited States of America
36HUNHung-ga-riHungary
37GRCHy LạpGreece
38ITAI-ta-li-aItaly
39LVALát-vi-aLatvia
40RUSLiên bang NgaRussia
41GBRLiên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai lenUnited Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
42LTULit-hua-ni-aLithuania
43LUXLuých-xem-buaLuxembourg
44FSMMai-crô-nê-xi-aMicronesia
45MLTMan-taMalta
46MKDMa-xê-đô-ni-aMacedonia
47MEXMê-xi-côMexico
48MMRMi-an-maMyanmar
49MDAMôn-đô-vaMoldova
50MNGMông CổMongolia
51MNEMôn-tê-nê-grôMontenegro
52NRUNa-u-ruNauru
53JPNNhật BảnJapan
54NZLNiu Di-lânNew Zealand
55AUSÔ-xtơ-rây-liaAustralia
56PLWPa-lauPalau
57PANPa-na-maPanama
58PNGPa-pua Niu Ghi-nê PapuaNew Guinea
59PERPê-ruPeru
60FINPhần LanFinland
61FRAPhápFrance
62FJIPhi-giFiji
63PHLPhi-líp-pinPhilippines
64MHLQuần đảo Mác-sanMarshall Islands
65SLBQuần đảo Xa-lô-môngSalomon Islands
66ROMRu-ma-niRomania
67WSMSa-moaWestern Samoa
68SMRSan Ma-ri-nôSan Marino
 69SRBSéc-biSerbia
 70ESPTây Ban NhaSpain
 71SWEThụy ĐiểnSweden
 72CHEThụy SĩSwitzerland
 73CHNTrung Quốc

– Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao

– Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc

 China

– Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders

– Not apply to Chinese e- passport holders

 

 74 URY U-ru-goay Uruguay
 75 VUT Va-nu-a-tu Vanuatu
 76 VEN Vê-nê-du-e-la Venezuela
 77 NLD Vương quốc Hà Lan Netherlands
 78 NOR Vương quốc Na-uy Norway
79SVKXlô-va-ki-aSlovakia
80SVNXlô-ven-ni-aSlovenia

 

DANH SÁCH CỬA KHẨU CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
(LIST OF PORTS THAT ALLOWED FOREIGNERS ENTER AND EXIT VIETNAM BY VIETNAMESE E-VISA)

STT (No.)Tên cửa khẩuPort name
Cửa khẩu đường không (International airport)
1SBQT Cát BiCat Bi Int Airport (Hai Phong)
2SBQT Cam RanhCam Ranh Int Airport (Khanh Hoa)
3SBQT Cần ThơCan Tho International Airport
4SBQT Đà NẵngDa Nang International Airport
5SBQT Nội BàiNoi Bai Int Airport (Ha Noi)
6Sân bay Phú BàiPhu Bai Int Airport
7SBQT Phú QuốcPhu Quoc International Airport
8SBQT Tân Sơn NhấtTan Son Nhat Int Airport (Ho Chi
Minh City)
Cửa khẩu đường bộ (Landport)
9Cửa khẩu Bờ YBo Y Landport
10Cửa khẩu Cha LoCha Lo Landport
11Cầu TreoCau Treo Landport
12Hữu NghịHuu Nghi Landport
13Hà TiênHa Tien Landport
14Lao BảoLao Bao Landport
15Lào CaiLao Cai Landport
16CK La LayLa Lay Landport
17Mộc BàiMoc Bai Landport
18Móng CáiMong Cai Landport
19Cửa khẩu Nậm CắnNam Can Landport
20Cửa khẩu Na MèoNa Meo Landport
21Sông TiềnSong Tien Landport
22CK Tịnh BiênTinh Bien Landport
23Cửa khẩu Tây TrangTay Trang Landport
24CK Xa MatXa Mat Landport
Cửa khẩu đường biển (Seaport)
25Cảng Chân MâyChan May Seaport
26Cửa khẩu Cảng Đà NẵngDa Nang Seaport
27Cảng Dương ĐôngDuong Dong Seaport
28Cảng Hòn GaiHon Gai Seaport
29Cảng Hải PhòngHai Phong Seaport
30ng Nha TrangCả Nha Trang Seaport
31Cảng Quy NhơnQuy Nhon Seaport
32Cảng TP.Hồ Chí Minh HoChi Minh City Seaport
33Cảng Vũng TàuVung Tau Seaport

Nguồn: Cục xuất nhập cảnh Việt Nam